Ngày 13/4/2010, UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có Công văn 2146/UBND.SNV về việc triển khai thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với CCVC chuyên ngành Thanh tra, Kiểm lâm. Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2009/TTLT-BNV-BTC ngày 24/12/2009 của liên Bộ: Nội vụ, Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với cán bộ, công chức đã được xếp lương theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự và kiểm lâm. Trên cơ sở rà soát hồ sơ CCVC, Phòng Tổ chức-Hành chính lập Danh sách công chức, viên chức được hưởng phụ cấp thâm niên nghề Kiểm lâm và xác định số phần trăm (%) mức phụ cấp thâm niên nghề Kiểm lâm đối với từng CCVC của đơn vị.
Theo quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 04/TTLT/BNV-BTC thì thời gian làm việc được tính hưởng phụ cấp thâm niên nghề đối với Kiểm lâm là thời gian làm việc được xếp lương theo ngạch hoặc chức danh Kiểm lâm (không tính thời gian dự bị, tập sự, thử việc) tức là tính từ ngày có quyết định: tuyển dụng, bổ nhiệm ngạch, xếp ngạch hoặc chức danh Kiểm lâm chính thức.
Do đặc điểm lịch sử, việc tuyển dụng CCVC tại Vườn Quốc gia Côn Đảo qua các thời kỳ và nhiều hình thức tuyển dụng khác nhau nên việc xác định mốc thời gian để tính phụ cấp thâm niên nghề đối với một số CCVC còn gặp khó khăn. Để đảm bảo quyền lợi của CCVC, Phòng TCHC thông báo và gửi Danh sách CCVC được hưởng phụ cấp thâm niên nghề Kiểm lâm đến các bộ phận triển khai cho toàn thể CCVC tự rà soát, kiểm tra, đối chiếu về thời gian và mức phụ cấp thâm niên được hưởng. Nếu phát hiện chưa chính xác hoặc còn sót trường hợp nào về: thời gian và mức phụ cấp thâm niên được hưởng thì CCVC hoặc các bộ phận kịp thời phản ánh hoặc gửi các quyết định, văn bản liên quan đến ngạch lương hoặc chức vụ Kiểm lâm của mình về Phòng TCHC để điều chỉnh.
Đến ngày 05/6/2010, nếu có ý kiến phản ảnh của CCVC hoặc các bộ phận thì xem như Danh sách phòng TCHC lập đã chính xác. Trên cơ sở đó Phòng TC-HC sẽ tham mưu thẩm định trình Giám đốc ban hành Quyết định phê duyệt Danh sách CCVC được hưởng phụ cấp thâm niên nghề Kiểm lâm. Mọi thắc mắc, khiếu nại sau ngày 05/6/2010, Phòng TCHC sẽ không chịu trách nhiệm giải quyết./.
Nơi nhận: - Giám đốc & các Phó Giám đốc; - Các bộ phận trực thuộc đơn vị; - Phụ trách Kế toán; - BCH Công Đoàn cơ sở; - Ban Thanh tra nhân dân; - Webste và niêm yết tại trụ sở; - Lưu:VT. |
TRƯỞNG PHÒNG |
UBND TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||||||||||||||||||||||||||
BQL VƯỜN QUỐC GIA CÔN ĐẢO |
|
||||||||||||||||||||||||||||
DANH SÁCH | |||||||||||||||||||||||||||||
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC HƯỞNG PHỤ CẤP THÂM NIÊN NGHỀ KIỂM LÂM | |||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ, chức danh | Mã số | Ngày tháng năm được xếp lương theo ngạch hoặc chức danh Kiểm lâm | Thời gian được hưởng phụ cấp | Ngày, tháng năm chuyển sang ngạch khác | Thời gian không được hưởng phụ cấp | Ngày tháng năm được xếp lương theo ngạch hoặc chức danh Kiểm lâm | Thời gian được hưởng phụ cấp | Tổng thời gian cộng dồn được hưởng phụ cấm thâm niên nghề Kiểm lâm | Hệ số % phụ cấp được hưởng | Ghi chú | ||||||||||||||||
Nam | Nữ | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=8+12 | 14 | 15 | |||||||||||||||
1 | Lê Xuân Ái | 1963 | Giám đốc/Kiểm lâm viên chính | 10.225 | 01/07/1987-01/01/2009 | 21 năm 6 tháng | 21 năm 6 tháng | 21% | Đến 01/01/2010: 22% | ||||||||||||||||||||
2 | Nguyễn Văn Anh | 1964 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 01/12/1993-01/01/2009 | 15 năm 1 tháng | 15 năm 1 tháng | 15% | Đến 01/01/2010: 16% | ||||||||||||||||||||
3 | Trần Thái Bình | 1970 | Trạm trưởng | 10.228 | 01/12/1993-01/01/2009 | 15 năm 1 tháng | 15 năm 1 tháng | 15% | Đến 01/01/2010: 16% | ||||||||||||||||||||
4 | Trần Công Bình | 1963 | Kiểm lâm viên TC | 10.228 | 01/12/1993-01/01/2009 | 15 năm 1 tháng | 15 năm 1 tháng | 15% | Đến 01/01/2010: 16% | ||||||||||||||||||||
5 | Lê Xuân Chính | 1970 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 01/12/2003-01/01/2009 | 5 năm 1 tháng | 5 năm 1 tháng | 5% | Nghỉ việc 31/12/2009. Hưởng 6% | ||||||||||||||||||||
6 | Cao Danh Chánh | 1985 | Kiểm lâm viên CĐ | 10,227 | 9/1/2009 | Đến 01/9/2014 hưởng 5% | |||||||||||||||||||||||
7 | Lê Hồng Dõan | 1982 | Kiểm lâm viên | 10.226 | 4/1/2010 | Đến 01/4/2015 hưởng 5% | |||||||||||||||||||||||
8 | Lê Đức Du | 1981 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 9/1/2004 | Đến 1/9/2009 hưởng 5% | |||||||||||||||||||||||
9 | Lê Tiến Dũng | 1963 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 01/01/2000-01/01/2009 | 9 năm | 9 năm | 9% | Đến 01/01/2010: 10% | ||||||||||||||||||||
10 | Nguyễn Huy Đô | 1986 | Kiểm lâm viên TC | 10.228 | 7/1/2008 | Đến 1/7/2013 được hưởng 5% | |||||||||||||||||||||||
11 | Trần Anh Đồng | 1983 | Kiểm lâm viên TC | 10.228 | 7/1/2008 | Đến 1/7/2013 được hưởng 5% | |||||||||||||||||||||||
12 | Trần Văn Điều | 1964 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 01/12/1993-01/01/2009 | 15 năm 1 tháng | 15 năm 1 tháng | 15% | Đến 01/01/2010: 16% | ||||||||||||||||||||
13 | Tôn Trung Hải | 1980 | Kiểm lâm viên | 10.226 | 01/12/2003-01/01/2009 | 5 năm 1 tháng | 5 năm 1 tháng | 5% | Đến 01/1/2010: 6% | ||||||||||||||||||||
14 | Cao Doãn Hậu | 1984 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 01/9/2005-01/01/2009 | Đến 01/9/2010: 5% | |||||||||||||||||||||||
15 | Lê Hữu Hoà | 1961 | Kiểm lâm viên TC | 10,228 | 01/6/2002-01/01/2009 | 6 năm 7 tháng | 6 năm 7 tháng | 6% | Đến 01/1/2010: 7% | ||||||||||||||||||||
16 | Nguyễn Phùng Hùng | 1976 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 01/01/2000-01/01/2009 | 9 năm | 9 năm | 9% | Đến 01/01/2010: 10% | ||||||||||||||||||||
17 | Phạm Văn Hùng | 1958 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 01/12/1993-01/01/2009 | 15 năm 1 tháng | 15 năm 1 tháng | 15% | Đến 01/01/2010: 16% | ||||||||||||||||||||
18 | Trần Mạnh Hùng | 1972 | Kiểm lâm viên TC | 10.228 | 01/01/2000-01/01/2009 | 9 năm | 9 năm | 9% | Đến 01/1/2010: 10% | ||||||||||||||||||||
19 | Trần Đình Huệ | 1965 | P Giám đốc/ Hạt trưởng | 10.226 | 01/10/1993-01/4/2003 | 9 năm 6 tháng | 01/4/2003-01/4/2007 | 4 năm | 01/4/2007-01/1/2009 | 1 năm 9 tháng | 11 năm 3 tháng | 11% | Đến 01/1/2010: 12% | ||||||||||||||||
20 | Nguyễn Văn Hiền | 1964 | Kiểm lâm viên | 10.226 | 01/12/1993-31/3/2003 | 9 năm 4 tháng | 01/4/2003-01/5/2008 | 5 năm 1 tháng | 01/5/2008-01/01/2009 | 9 tháng | 10 năm 1 tháng | 10% | Đến 01/01/2010: 11% | ||||||||||||||||
21 | Đậu Như Kiên | 1986 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 9/1/2005 | Đến 01/9/2010: 5% | |||||||||||||||||||||||
22 | Sung Kiêng | 1961 | Kiểm lâm viên | 10.226 | 01/12/1993-01/01/2009 | 15 năm 1 tháng | 15 năm 1 tháng | 15% | Đến 01/01/2010: 16% | ||||||||||||||||||||
23 | Bùi Quang Khải | 1985 | Kiểm lâm viên TC | 10.228 | 10/1/2009 | Đến 01/10/2014 hưởng 5% | |||||||||||||||||||||||
24 | Dương Minh Lâm | 1986 | Kiểm lâm viên TC | 10,229 | 12/1/2008 | Đến 01/12/2013 hưởng 5% | |||||||||||||||||||||||
25 | Lê Bá Lộc | 1985 | Kiểm lâm viên TC | 10.228 | 7/1/2008 | Đến 01/7/2013 hưởng 5% | |||||||||||||||||||||||
26 | Nguyễn Đình Lý | 1971 | Trạm trưởng | 10.228 | 01/5/1995-01/01/2009 | 13 năm 8 tháng | 13 năm 8 tháng | 13% | Đến 01/01/2010: 14% | ||||||||||||||||||||
27 | Nguyễn Thị Lý | 1976 | Kiểm lâm viên TC | 10.228 | 01/9/2001-01/01/2009 | 7 năm 4 tháng | 7 năm 4 tháng | 7% | Đến 01/1/2010: 8% | ||||||||||||||||||||
28 | Dương Duy Linh | 1953 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 01/12/1993-01/01/2009 | 15 năm 1 tháng | 15 năm 1 tháng | 15% | Đến 01/01/2010: 16% | ||||||||||||||||||||
29 | Trần Văn Minh | 1984 | Kiểm lâm viên SC | 10,229 | 8/1/2009 | Đến 01/8/2014 hưởng 5% | |||||||||||||||||||||||
30 | Nguyễn Đức Mỹ | 1964 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 01/01/1991-01/01/2009 | 18 năm | 18 năm | 18% | Đến 01/1/2010: 19% | ||||||||||||||||||||
31 | Trương Công Nam | 1968 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 01/12/2003-01/01/2009 | 5 năm 1 tháng | 5 năm 1 tháng | 5% | Đến 01/1/2010: 6% | ||||||||||||||||||||
32 | Trần Văn Ninh | 1974 | Kiểm lâm viên TC | 10.228 | 01/01/2000-01/01/2009 | 9 năm | 9 năm | 9% | Đến 01/1/2010: 10% | ||||||||||||||||||||
33 | Phạm Minh Ngọc | 1982 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 2/1/2005 | Đến 01/2/2010: hưởng 5% | |||||||||||||||||||||||
34 | Nguyễn Khắc Pho | 1974 | Trưởng phòng | 10.228 | 01/01/1997-01/01/2009 | 12 năm | 12 năm | 12% | Đến 01/1/2010: 13% | ||||||||||||||||||||
35 | Nguyễn Thanh Phong | 1964 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 01/12/1997-01/01/2009 | 11 năm 1 tháng | 11 năm 1 tháng | 11% | Đến 01/1/2010: 12% | ||||||||||||||||||||
36 | Vũ Tri Phương | 1972 | Trạm trưởng | 10.228 | 01/10/1996-01/01/2009 | 12 năm 3 tháng | 12 năm 3 tháng | 12% | Đến 01/1/2010: 13% | ||||||||||||||||||||
37 | Dương Minh Quang | 1981 | Kiểm lâm viên TC | 10.228 | 01/2/2006 | Đến 01/2/2011 hưởng 5 % | |||||||||||||||||||||||
38 | Nguyễn Hữu Sinh | 1968 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 01/01/2000-01/01/2009 | 9 năm | 9 năm | 9% | Đến 01/1/2010: 10% | ||||||||||||||||||||
39 | Lương Văn Tài | 1968 | Trạm trưởng | 10.226 | 01/12/1993-01/01/2009 | 15 năm 1 tháng | 15 năm 1 tháng | 15% | Đến 01/1/2010: 16% | ||||||||||||||||||||
40 | Nguyễn Văn Tính | 1970 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 01/12/2003-01/01/2009 | 5 năm 1 tháng | 5 năm 1 tháng | 5% | Đến 01/01/2010: 6% | ||||||||||||||||||||
41 | Nguyễn Duy Thành | 1967 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 1/1/2007 | Đến 01/1/2012 hưởng 5% | |||||||||||||||||||||||
42 | Nguyễn Phùng Thắng | 1958 | Kiểm lâm viên | 10.226 | 01/1/1990-01/1/2009 | 19 năm | 19 năm | 19% | Đến 01/1/2010: 20% | ||||||||||||||||||||
43 | Trần Quang Thêm | 1972 | Trạm trưởng | 10.228 | 01/12/1993-01/01/2009 | 15 năm 1 tháng | 15 năm 1 tháng | 15% | Đến 01/1/2010: 16% | ||||||||||||||||||||
44 | Nguyễn Hải Thiệp | 1954 | Trạm trưởng | 10.228 | 01/5/1991-01/01/2009 | 17 năm 8 tháng | 17 năm 8 tháng | 17% | Đến 01/1/2010: 18% | ||||||||||||||||||||
45 | Nguyễn Văn Trà | 1986 | Kiểm lâm viên | 10.226 | 4/1/2010 | Đến 01/4/2015 hưởng 5% | |||||||||||||||||||||||
46 | Võ Văn Triều | 1951 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 01/12/1993-01/01/2009 | 15 năm 1 tháng | 15 năm 1 tháng | 15% | Đến 01/1/2010: 16% | ||||||||||||||||||||
47 | Trần Quang Trung | 1970 | Trạm trưởng | 10.229 | 01/12/1993-01/01/2009 | 15 năm 1 tháng | 15 năm 1 tháng | 15% | Đến 01/1/2010: 16% | ||||||||||||||||||||
48 | Lê Nguyễn Hải Vũ | 1980 | Trạm trưởng | 10.226 | 10/1/2005 | Đến 01/1/2010 hưởng 5% | |||||||||||||||||||||||
49 | Nguyễn Văn Vững | 1967 | Kiểm lâm viên | 10.226 | 01/12/1993-01/01/2009 | 15 năm 1 tháng | 15 năm 1 tháng | 15% | Đến 01/1/2010: 16% | ||||||||||||||||||||
50 | Nguyễn Văn Vĩnh | 1972 | Tổ trưởng | 10.228 | 01/01/2000-01/1/2009 | 9 năm | 9 năm | 9% | Đến 01/1/201: 10% | ||||||||||||||||||||
51 | Võ Thanh Xuân | 1973 | Kiểm lâm viên SC | 10.229 | 1/1/2007 | Đến 01/7/2012 hưởng 5% | |||||||||||||||||||||||
52 | Nguyễn Văn Xiêm | 1963 | Kiểm lâm viên TC | 10.228 | 01/5/1997-01/9/2009 | 11 năm 8 tháng | 11 năm 8 tháng | 11% | Đến 01/1/2010: 12% | ||||||||||||||||||||
Trưởng phòng TC-HC | Giám Đốc | ||||||||||||||||||||||||||||